Ống thép dẫn nước thô – Giải pháp bền vững cho hệ thống cấp nước tập chung
1. Giới thiệu chung
Ống thép nước thô (Spiral Submerged Arc Welded Steel Pipe – SSAW) là loại ống được sản xuất từ thép tấm cán nóng, uốn và hàn theo công nghệ hàn hồ quang chìm xoắn liên tục, tạo ra mối hàn chắc chắn và kín khít tuyệt đối.
Sản phẩm được ứng dụng chủ yếu trong các tuyến ống dẫn nước thô từ nguồn nước bề mặt (hồ, sông, đập) đến nhà máy xử lý nước sạch, cũng như trong các hệ thống cấp nước công nghiệp và cấp nước sinh hoạt quy mô lớn.
2. Cấu tạo và thông số kỹ thuật
- Nguyên liệu: Thép tấm cán nóng tiêu chuẩn Q235, Q345, SS400, ASTM A252, API 5L hoặc tương đương.
- Phương pháp hàn: Hàn hồ quang chìm hai mặt (Double-side SAW), mối hàn liền mạch, ổn định.
- Đường kính (DN): Φ400 mm – Φ3600 mm, có thể sản xuất lớn hơn theo yêu cầu thiết kế tuyến ống dài.
- Chiều dày thành ống: 6 mm – 25 mm, tùy theo áp lực và địa hình lắp đặt (chôn ngầm – đặt lộ thiên – đặt nổi qua suối sông).
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 m hoặc 24m/đoạn; có thể nối dài bằng hàn đối đầu tại công trường.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 3783:2009, ASTM A252, API 5L, ISO 3183.
3. Tiêu chuẩn sản xuất và kiểm định
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS G3443-1; JIS G3443-2; JIS G3443-3; JIS G3443-4; AWWA(ANSI) C200; AWWA(ANSI) C208; AWWA(ANSI) C210; AWWA(ANSI) C218; AWWA(ANSI) C222; TCVN 9245; TCVN 9246
- Kiểm tra chất lượng: Siêu âm mối hàn, kiểm tra áp lực, kiểm tra độ kín và độ dày thành ống.
- Chứng chỉ đi kèm: CO, CQ, kết quả thử cơ lý và kiểm định của bên thứ ba (nếu có).
4. Xử lý bề mặt và sơn phủ bảo vệ
Ống dẫn nước thô thường hoạt động trong môi trường ẩm – mặn – lắng cặn, do đó lớp bảo vệ bề mặt đóng vai trò cực kỳ quan trọng:
| Vị trí lớp phủ | Vật liệu sơn phủ | Mục đích |
|---|---|---|
| Bên ngoài | Epoxy 2 thành phần / Polyurethane / 3LPE | Chống ăn mòn & chống UV |
| Bên trong | Epoxy không dung môi (Solvent-free Epoxy) hoặc phủ bitum | Chống rỉ và hạn chế bám cặn – rong rêu |
| Mạ kẽm / Bitum (tùy chọn) | Cho khu vực chôn ngầm hoặc môi trường nước mặn | Tăng tuổi thọ sử dụng |
Xử lý bề mặt: Phun bi làm sạch đạt chuẩn Sa 2.5 theo ISO 8501-1.
5. Đặc điểm nổi bật
- Độ bền cao – chịu áp lực tốt trong các tuyến ống dài và địa hình phức tạp.
- Chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp với cả môi trường nước ngọt – nước lợ – nước mặn.
- Lưu lượng lớn, đường kính sản xuất linh hoạt đến Φ3600 mm.
- Giảm tổn thất áp lực và tổn thất ma sát nhờ lớp phủ trong hạn chế bám cặn.
- Thi công linh hoạt: Có thể lắp đặt dạng chôn ngầm, treo, đặt nổi hoặc vắt qua địa hình đồi dốc.
- Tuổi thọ cao: Có thể đạt 30–60 năm nếu vận hành và bảo trì đúng quy trình.
6. Ứng dụng trong thực tế
- Tuyến ống dẫn nước thô từ hồ chứa, đập, sông suối đến nhà máy xử lý nước sạch.
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp.
- Đường ống cấp nước trong nhà máy sản xuất, khu chế xuất, dự án năng lượng.
- Đường ống dẫn nước tuần hoàn trong các trạm bơm lớn.
7. Thông số kỹ thuật tham khảo
- Đường kính DN: 500 – 3600 mm
- Chiều dày ống: 6 – 25 mm
- Chiều dài: 6 – 24 m
- Cấp áp lực: PN6 – PN16
- Lớp phủ: Epoxy / Polyurethane / 3LPE / Bitum
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ÁNH HÀ
Địa chỉ: 212 đường Chiến Thắng, phường Văn Quán, TP Hà Nội
Hotline: 0941.789.585
Email: kinhdoanh@nuocvamoitruong.vn
Website: www.nuocvamoitruong.vn














Đánh giá Ống thép dẫn nước thô
There are no reviews yet.